Từ điển Thiều Chửu
胸 - hung
① Ngực. ||② Tấm lòng, như hung khâm 胸襟, hung thứ 胸次, v.v. đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子: hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ 喜怒哀樂,不入於胸次 mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh
胸 - hung
① Ngực: 挺胸 Ưỡn ngực; ② Bụng dạ, lòng dạ, tấm lòng, chí khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胸 - hung
Cái ngực — Điều ôm ấp trong lòng.


抹胸 - mạt hung || 心胸 - tâm hung ||